Bulong cấp độ bền 5.6 có thể hiểu đơn giản là bu lông đạt cấp bền 5.6. Tương tự như các loại bu lông liên kết khác trên thị trường. Chúng cũng được sản xuất từ các vật liệu thép cao cấp với mác thép SS400, CT4, C45,…
Xét về đặc tính kỹ thuật, bu lông 5.6 không phải là loại bu lông quá ưu việt khi xét về tính chịu lực, chịu nhiệt. Tuy nhiên, các đặc tính kỹ thuật này lại khá phù hợp cho những điều kiện ứng dụng thông thường. Đó cũng chính là lý do bu lông cấp bền 5.6 này lại được ứng dụng cực phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.
Thông số kỹ thuật bu lông cấp bền 5.6:
– Kích thước: Có đường kính: Từ M5 đến M72
– Bước ren: 01 – 06
– Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
– Vật liệu chế tạo: Thép
– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
– Giới hạn bền nhỏ nhất: 400 – 500 Mpa
Ứng dụng của bu lông cấp bền 5.6
Dòng bu lông này được sử dụng để chịu được được tải trọng khi uốn, cắt và mài mòn… Có độ ổn định cao và khả năng tháo lắp dễ dàng, không yêu cầu kỹ thuật phức tạp. Cho nên loại bulong cấp bền 5.6 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: cơ khí, lắp ráp, xây dựng các công trình nhà xưởng, cầu cống…
Vật liệu sản xuất bu lông cấp bền 5.6
Bu lông cấp bền 5.6 được sản xuất từ các vật liệu thép có mác thép: SS400, CT4, C45,…
Một số loại vật liệu để sản xuất bu lông cấp bền 5.6 là:
• Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88)
• Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88)
• SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987)
• SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991)
• C35 (TCVN 1766-75)….
Phân loại bulong cấp bền 5.6
- Bu lông hoá chất
- Bu lông mắt inox Din 444-B
- Bu lông tai hồng Dn 316
- Bu lông liền long đen Din 6921
- Bu lông inox lục giác chìm đầu Din 7380
- Bu lông tròn cổ vuông Din 603
- Bu lông lục giác ngoài ren lửng Din 931
- Bu lông lục giác ngoài ren suốt Din 933