Bulong cấp bền 6.6-6.8 Loại bu lông này thường được ứng dụng trong thi công hệ thống điện, nhà thép tiền chế, trạm biến áp, nhà xưởng, nhà thép kết cấu,..
Thông tin của bu lông cấp bền 6.6
Cấp của bu lông
Cấp của bulong được đại diện bằng 2 hoặc 3 ký tự số Latinh và một dấu chấm ngay trên đỉnh của con bulong.
Tương tự hầu hết các cách ký hiệu khác trong hệ mét là mỗi con số đều mang một giá trị trực tiếp nào đó. Số trước dấu chấm cho ta biết 1/10 độ bền kéo tối thiểu của con bulong (đơn vị là kgf/mm2). Số còn lại cho biết 1/10 giá trị của tỷ lệ giữa giới hạn chảy và độ bèn kéo tối thiểu, biểu thị dưới dạng %.
Cấp của đai ốc
Cấp của đai ốc cũng được ký hiệu bằng số Latinh. Con số này cho biết 1/10 giá trị thử bền danh định quy ước của con đai ốc tương ứng tính bằng kgf/mm2 – giá trị này tương ứng với giá trị bền kéo của con bu-lông. Nói một cách khác, cấp của đai ốc cho ta biết nó phù hợp với bulong thuộc cấp nào.
Thông số kỹ thuật của bu lông cấp bền 6.6
Bu lông cấp bền 6.6 thường được sản xuất từ thép C45. Bu lông cấp bền 6.6 thường có giới hạn bền nhỏ nhất từ 500 đến 600 Mpa.
- Đường kính: M12 – M64
- Chiều dài: 100 – 3000 mm
- Bước ren: 1.75 – 06
- Chiều dài ren: Theo yêu cầu
- Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,…
- Giới hạn bền nhỏ nhất: 500 – 600 Mpa
Vật liệu sản xuất của bu lông cấp bền 6.6
Vật liệu sản xuất của bu lông cấp bền 6.6 thường rất đa dạng từ thép hợp kim với các cấp bền khác nhau cho đến vật liệu bằng thép không gỉ iNOX (inox 201, inox304, inox 316, inox 316L).
Cách phân loại bu lông cấp bền 6.6
Hiện nay, bu lông cấp bền 6.6 được sản xuất theo một số tiêu chuẩn sau đây:
- Bu lông neo móng
- Bu lông hóa chất
- Bu lông mắt inox Din 444- B
- Bu lông tai hồng (tai chuồn)
- Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380
- Bu lông inox đầu tròn cổ vuông DIN 603
- Bu lông lục giác ngoài ren lửng DIN 931
- Bu lông lục giác ngoài ren suốt DIN 933